"chép" meaning in Tiếng Việt

See chép in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɛp˧˥ [Hà-Nội], ʨɛ̰p˩˧ [Huế], ʨɛp˧˥ [Saigon], ʨɛp˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨɛ̰p˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy.
    Sense id: vi-chép-vi-noun-WaTOuY3C
  2. Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất.
    Sense id: vi-chép-vi-noun-PVFrANBN
  3. Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói.
    Sense id: vi-chép-vi-noun-2RXiah4o
  4. Ghi lại sự việc.
    Sense id: vi-chép-vi-noun-vgzsYSQb
  5. Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác.
    Sense id: vi-chép-vi-noun-gPY4DWHI
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              25,
              29
            ]
          ],
          "text": "Chẳng được con trắm, con chép, cũng được cái tép, cái tôm. (ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy."
      ],
      "id": "vi-chép-vi-noun-WaTOuY3C"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ]
          ],
          "text": "Dùng cái chép để giẫy cỏ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất."
      ],
      "id": "vi-chép-vi-noun-PVFrANBN"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Đôi lời thầy giảng chép loăng quăng (Tế Hanh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói."
      ],
      "id": "vi-chép-vi-noun-2RXiah4o"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Chép sử"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ghi lại sự việc."
      ],
      "id": "vi-chép-vi-noun-vgzsYSQb"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              28
            ]
          ],
          "text": "Bị thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác."
      ],
      "id": "vi-chép-vi-noun-gPY4DWHI"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɛp˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛ̰p˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛp˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛp˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛ̰p˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chép"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              25,
              29
            ]
          ],
          "text": "Chẳng được con trắm, con chép, cũng được cái tép, cái tôm. (ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              13
            ]
          ],
          "text": "Dùng cái chép để giẫy cỏ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              23
            ]
          ],
          "text": "Đôi lời thầy giảng chép loăng quăng (Tế Hanh)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Chép sử"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Ghi lại sự việc."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              24,
              28
            ]
          ],
          "text": "Bị thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɛp˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛ̰p˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛp˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛp˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɛ̰p˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chép"
}

Download raw JSONL data for chép meaning in Tiếng Việt (1.6kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "chép"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "chép",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.